Kích thước xe 4 chỗ và cách đo kích thước chuẩn nhất
Trước khi quyết định mua một chiếc xe 4 chỗ, việc tìm hiểu về kích thước là một bước quan trọng để đảm bảo rằng xế yêu phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn và có thể dễ dàng đậu trong gara. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về kích thước xe 4 chỗ, bao gồm thông số, cách đo chuẩn xác và tham khảo kích thước một số mẫu xe 4 chỗ được yêu thích tại Việt Nam.
Kích thước xe 4 chỗ là bao nhiêu?
Kích thước xe 4 chỗ
Các mẫu xe ô tô 4 chỗ luôn thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng và ngày càng trở nên phổ biến. Xe có kích thước nhỏ gọn, giúp dễ dàng di chuyển trên những con đường đô thị chật chội. Không chỉ vậy, kích thước nhỏ cũng mang lại lợi thế cho việc bảo quản xe ngay tại gara trong nhà, tiết kiệm thời gian và chi phí so với việc phải gửi xe ra ngoài bãi.
Tùy thuộc vào từng dòng xe, kích thước có thể khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về kích thước cụ thể của hai dòng xe 4 chỗ phổ biến: Hatchback và Sedan.
- Kích thước xe 4 chỗ – Hatchback
Hatchback với kích thước khiêm tốn nhưng khoang hành lý lại rộng rãi. Dưới đây là thông tin về kích thước của các mẫu xe 4 chỗ dạng Hatchback:
HẠNG XE | KÍCH THƯỚC DxRxC NHỎ NHẤT | KÍCH THƯỚC DxRxC LỚN NHẤT |
A | 3.300 x 1.450 x 1.400 (mm) | 3.700 x 1.500 x 1.450 (mm) |
B | 3.700 x 1.550 x 1.450 (mm) | 3.900 x 1.550 x 1.600 (mm) |
C | 3.900 x 1.700 x 1.550 (mm) | 4.100 x 1.700 x 1.600 (mm) |
D | 3.100 x 1.700 x 1.600 (mm) | 4.300 x 1.750 x 1.700 (mm) |
- Kích thước xe 4 chỗ – Sedan
Sedan là loại xe mui kín với ba khoang riêng biệt, bao gồm khoang động cơ, khoang hành lý, khoang hành khách. Dưới đây là thông tin về kích thước của các mẫu xe Sedan 4 chỗ:
HẠNG XE | KÍCH THƯỚC DxRxC NHỎ NHẤT | KÍCH THƯỚC DxRxC LỚN NHẤT |
A | 3.900 x 1.650 x 1.550 (mm) | 4.100 x 1.670 x 1.550 (mm) |
B | 4.100 x 1.650 x 1.550 (mm) | 4.300 x 1.700 x 1.660 (mm) |
C | 4.300 x 1.750 x 1.550 (mm) | 4.550 x 1.700 x 1.650 (mm) |
D | 4.600 x 1.700 x 1.650 (mm) | 5.000 x 1.700 x 1.900 (mm) |
>> Xem thêm:
+ Tiêu chuẩn 2024 về kích thước xe 5 chỗ là bao nhiêu?
+ Thông số kích thước xe 7 chỗ chuẩn nhất là bao nhiêu?
Kích thước gara ô tô cho xe 4 chỗ
Khi xem xét diện tích gara ô tô, gia chủ nên tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo tiện lợi trong việc di chuyển xe mà không va chạm vào tường hoặc các vật khác xung quanh, đồng thời đảm bảo an toàn và bảo vệ cho xe trong thời gian dài.
Tùy thuộc vào số lượng và kích thước xe 4 chỗ, kích thước tối thiểu của gara ô tô thường là 3m x 5m hoặc 3,5m-5,5m cho các xe nhỏ. Điều này thích hợp cho các dãy nhà dân sinh hoặc nhà trong hẻm với diện tích phù hợp, không quá rộng rãi.
Tuy nhiên, để đảm bảo bảo mật và có khả năng chứa nhiều hơn một xe, máy móc hoặc xe đạp, kích thước của gara tại nhà có thể cần lớn hơn.
Ngoài ra, việc lựa chọn vị trí của gara ô tô cũng rất quan trọng. Nên xây dựng gara ở vị trí thuận tiện cho việc ra vào, hạn chế các đoạn đường quá uốn cong hoặc quá cao so với bên ngoài đường. Đối với những căn nhà có diện tích trung bình, có thể thiết kế cửa cuốn trực tiếp ra phía đường và có lối vào riêng biệt cho nhà sẽ là lựa chọn thuận tiện nhất
>> Xem thêm: Kích thước gara ô tô trong nhà bao nhiêu là phù hợp?
Cách đo kích thước xe 4 chỗ chuẩn nhất
Tổng kích thước xe 4 chỗ bao gồm chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Ngoài ra, các chỉ số như bán kính quay vòng tối thiểu và khoảng sáng gầm cũng có ảnh hưởng đến trải nghiệm sử dụng và khả năng vận hành của xe. Dưới đây là cách đo kích thước của xe ô tô 4 chỗ được xác định dựa trên các thông số đã nêu:
Chiều dài xe 4 chỗ
- Chiều dài của xe ảnh hưởng đáng kể đến tính linh hoạt và khả năng quay đầu khi di chuyển. Chính vì vậy, xe ô tô có chiều dài nhỏ sẽ dễ dàng di chuyển trong không gian hạn chế cũng như quay đầu thuận tiện hơn.
- Cách tính: Chiều dài được đo từ phía trước đến trung tâm của bánh sau hoặc giữa các bánh xe. Chiều dài cơ sở lớn tạo điều kiện cho không gian bên trong rộng rãi hơn với khoang hành lý cũng lớn hơn.
Chiều rộng xe 4 chỗ
- Chiều rộng quyết định khá nhiều đến không gian bên trong và sự thoải mái của hành khách trong cabin.
- Cách tính: Đo từ trung tâm của bánh trái đến trung tâm của bánh phải.
Chiều cao xe 4 chỗ
- Thông thường, xe có chiều cao lớn sẽ có hiệu suất khí động học ở mức kém hơn. Tuy nhiên, xe cao có thể dễ dàng vượt qua các địa hình đặc biệt, gồ ghề nhanh chóng..
- Cách tính: Bạn đặt dụng cụ đo chiều cao tại điểm bất kỳ trên mặt đất, đo lên phần cao nhất của xe (ví dụ: đỉnh nắp động cơ hoặc đỉnh nắp thùng).
Bán kính quay vòng tối thiểu
- Bán kính quay nhỏ giúp xe có dễ dàng quay đầu tại chỗ và điều khiển linh hoạt trên các đường hẹp trong không gian hạn chế.
- Cách tính: Khoảng cách từ tâm vòng quay đến bánh xe ngoài cùng.
Khoảng sáng gầm
- Khoảng sáng gầm ảnh hưởng đến khả năng vượt qua các địa hình gồ ghề khi di chuyển trên đường.
- Cách tính: Đo khoảng cách từ điểm thấp nhất của xe cho đến mặt đất.
Kích thước xe 4 chỗ phổ biến tại Việt Nam
Kia Morning
Kích thước xe 4 chỗ | Kia Morning |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 3.595 x 1.595 x 1.495 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.400 (mm) |
Khoảng sáng gầm | 151 (mm) |
Bán kính vòng quay | 4.700 (mm) |
Trọng lượng bản thân | 960 (kg) |
Trọng lượng toàn tải | 1.370 (kg) |
Hyundai Grand i10
Kích thước xe 4 chỗ | Hyundai i10 Hatchback | Hyundai i10 Sedan |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
3.805 x 1.680 x 1.520 (mm) |
3.995 x 1.680 x 1.520 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.450 (mm) | |
Khoảng sáng gầm | 157 (mm) | |
Bán kính vòng quay | 4.900 (mm) | |
Trọng lượng bản thân | 940 (kg) | |
Trọng lượng toàn tải | 1.380 (kg) |
Toyota Wigo
Kích thước xe 4 chỗ | Toyota Wigo |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 3.760 x 1.665 x 1.515 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.525 (mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 (mm) |
Bán kính vòng quay (mm) | 4.500 (mm) |
Honda Brio
Kích thước xe 4 chỗ | Honda Brio |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 3.801 x 1.682 x 1.487 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.405 (mm) |
Khoảng sáng gầm | 137 (mm) |
Bán kính vòng quay | 4.985 (mm) |
Trọng lượng bản thân | 972 (kg) |
Trọng lượng toàn tải | 1.347 (kg) |
Hyundai Elantra
Kích thước xe 4 chỗ | Hyundai Elantra |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4.675 x 1.825 x 1.440 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 (mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 (mm) |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.230 (kg) |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.730 (kg) |
Hy vọng với những thông tin trong bài viết này đã giúp bạn có kiến thức hữu ích trong cách chọn kích thước xe 4 chỗ dành cho gia đình mình. Theo dõi Inmax để được cập nhật các thông tin về ô tô cũng như tham khảo các phương pháp bảo vệ xe tốt nhất đến từ Mỹ.
– Phim cách nhiệt ứng dụng công nghệ phủ Nano Ceramic
– Phim phản xạ nhiệt ứng dụng công nghệ phún xạ kim loại
– PPF – Paint Protection Film – Phim bảo vệ sơn xe ô tô