Hyundai Kona 2018 thông số kỹ thuật có gì nổi bật?
“Kona 2018 thông số kỹ thuật” là từ khóa có khá nhiều lượt tìm kiếm thời gian gần đây. Khi được giới thiệu lần đầu vào năm 2018, chiếc SUV hạng B này đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm nhờ vào thiết kế độc đáo và việc áp dụng các công nghệ tiên tiến.
Đối đầu với những tên tuổi lớn như Ford EcoSport và Suzuki Vitara, Kona 2018 đã chứng minh được vị thế của mình trên thị trường. Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật và mức giá của Kona 2018, giúp bạn có cái nhìn toàn diện trước khi đưa ra quyết định mua hàng.
Hyundai Kona 2018 thông số kỹ thuật nổi bật
Kona 2018 thông số kỹ thuật động cơ
Động cơ – Kona 2018 thông số kỹ thuật | KONA 2018 2.0 TIÊU CHUẨN |
KONA 2018 2.0 ĐẶC BIỆT |
KONA 2018 1.6 TURBO |
|
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | ||
Dung tích xi lanh | 1.999 (cc) | 1.591 (cc) | ||
Công suất cực đại | 149 / 6.200 (ps/rpm) | 177 / 5.500 (ps/rpm) | ||
Mô men xoắn cực đại | 180 / 4.500 (nm/rpm) | 265 / 1.500 – 4.500 (nm/rpm) | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 50 | |||
Hộp số | 6AT | 7DCT | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 |
Kona 2018 thông số kỹ thuật về mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu – Kona 2018 thông số kỹ thuật | TRONG ĐÔ THỊ | NGOÀI ĐÔ THỊ | KẾT HỢP |
---|---|---|---|
Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn | 8,48 | 5,41 | 6,57 |
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | 8,62 | 5,72 | 6,79 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 9,27 | 5,55 | 6,93 |
Kona 2018 thông số kỹ thuật an troàn
Trang bị an toàn – Kona 2018 thông số kỹ thuật | KONA 2018 2.0 TIÊU CHUẨN |
KONA 2018 2.0 ĐẶC BIỆT |
KONA 2018 1.6 TURBO |
Chống bó cứng phanh ABS | x | x | x |
Cân bằng điện tử ESC | x | x | x |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | x | x | x |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | x | x | x |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | x | x | x |
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | x | x | x |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | x | x | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | x | x | x |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | x | x | x |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Kona 2018 thông số kỹ thuật kích thước
Kích thước – Kona 2018 thông số kỹ thuật | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe | 170 (mm) |
Kona 2018 thông số kỹ thuật thiết kế
Thiết kế – Kona 2018 thông số kỹ thuật | KONA 2018 2.0 TIÊU CHUẨN |
KONA 2018 2.0 ĐẶC BIỆT |
KONA 2018 1.6 TURBO |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép | Vành thép | Vành thép |
Đèn định vị LED | x | x | x |
Cảm biến đèn tự động | x | x | x |
Đèn pha-cos | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu góc | x | x | |
Đèn sương mù | x | x | x |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | x | x | x |
Gương chiếu hậu gập điện | x | x | |
Gương chiếu hậu có sấy | x | x | x |
Kính lái chống kẹt | x | x | x |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | x | ||
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | x | x | x |
Chắn bùn trước & sau | x | x | x |
Cụm đèn hậu dạng LED | x | x |
Kona 2018 thông số kỹ thuật tiện nghi
Trang bị tiện nghi – Kona 2018 thông số kỹ thuật | KONA 2018 2.0 TIÊU CHUẨN |
KONA 2018 2.0 ĐẶC BIỆT |
KONA 2018 1.6 TURBO |
Bọc da vô lăng và cần số | x | x | x |
Chìa khóa thông minh | x | x | x |
Khởi động nút bấm | x | x | x |
Cảm biến gạt mưa tự động | x | x | x |
Cửa sổ trời | x | x | x |
Màn hình công tơ mét siêu sáng | x | x | x |
Gương chống chói ECM | x | x | x |
Sạc điện thoại không dây | x | ||
Bluetooth | x | x | x |
Cruise Control | x | x | x |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | x | x | x |
Camera lùi | x | x | |
Cảm biến lùi | x | ||
Cảm biến trước – sau | |||
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | |
Ghế gập 6:4 | x | x | x |
Truy cập vào Inmax.vn để xem thêm các bài viết liên quan:
– Ford Ranger Stormtrak 2024: Mẫu bán tải thể thao hiện đại
– Biển nào báo hiệu chú ý chướng ngại vật?
– Lựa chọn camera hành trình cho xe Mercedes chất lượng 2024
Giá xe Hyundai Kona 2018
Khi ra mắt vào năm 2018, Hyundai Kona mở bán ba phiên bản trang bị khác nhau: phiên bản tiêu chuẩn Kona 2.0 AT (động cơ xăng), phiên bản Kona 2.0 AT cao cấp (động cơ xăng) và phiên bản Kona 1.6 Turbo. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin giá cả tham khảo cho các mẫu Hyundai Kona năm 2018-2019 ở Việt Nam:
Phiên bản | Giá bán |
Hyundai Kona 2.0L AT (máy xăng) | 615 triệu đồng |
Hyundai Kona 2.0L AT (máy xăng – Đặc biệt) | 675 triệu đồng |
Hyundai Kona 1.6L Turbo AT (Đặc biệt) | 725 triệu đồng |
Mặc dù Hyundai Kona phiên bản 2018 đã ngừng sản xuất, sức hấp dẫn của mẫu xe này vẫn không hề giảm sút tại thị trường Việt Nam. Mức giá hợp lý của chúng làm tăng thêm sức hút, cùng với thiết kế đương đại và các trang bị tiện ích đáp ứng tốt nhu cầu hiện đại. Điểm nổi bật không kém của Hyundai Kona 2018 là khả năng hoạt động ổn định và êm ái, không thua kém gì so với những mẫu xe mới ra mắt.
Về thị trường xe cũ, Hyundai Kona năm 2018 có giá bán rơi vào khoảng từ 529 triệu đến 635 triệu đồng, tùy thuộc vào quãng đường xe đã đi, thường là từ 30.000 km đến 50.000 km. Đây là mức giá được xem là phù hợp cho các dòng xe đã sử dụng nhưng vẫn còn giữ giá trị sử dụng tốt.
Khi đánh giá xe Hyundai Kona 2018 thông số kỹ thuật từ ngoại thất đến nội thất và khả năng vận hành đều thể hiện sự phù hợp với những tiêu chuẩn thịnh hành. Điều này làm cho Kona không hề thua kém các đối thủ trong phân khúc SUV B mới nhất hiện nay tại Việt Nam.
Mức giá hợp lý của những chiếc xe đã qua sử dụng làm cho việc sở hữu một chiếc Kona 2018 trở nên dễ dàng hơn, đồng thời bạn cũng có thể an tâm về quyết định của mình nếu chiếc xe được chọn có nguồn gốc và chất lượng được kiểm định rõ ràng.
Tham khảo các sản phẩm đến từ INMAX – MADE IN USA giúp bảo vệ toàn diện cho ô tô:
– Phim cách nhiệt ứng dụng công nghệ phủ Nano Ceramic
– Phim phản xạ nhiệt ứng dụng công nghệ phún xạ kim loại
– PPF – Paint Protection Film – Phim bảo vệ sơn xe ô tô
Tôi là Vũ Minh Nhật, là chuyên viên Content Creator của Inmax.vn – đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Phim cách nhiệt (Automotive Window Film) và Phim bảo vệ sơn xe ô tô (PPF – Paint Protection Film) tại Việt Nam. Với nền tảng kiến thức vững chắc, niềm yêu thích và đam mê sâu sắc với nền công nghiệp ô tô, tôi luôn nỗ lực mang đến cho độc giả những bài viết chất lượng, bổ ích và chính xác nhất về các sản phẩm và dịch vụ của Inmax. Tôi hy vọng rằng những nội dung do tôi biên soạn sẽ giúp độc giả có được những thông tin hữu ích nhất và những trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng các sản phẩm của Inmax.